SIZE | L1 (mm) | L2 (mm) | L3 (mm) | B1 (mm) | L4 (mm) | d1 (mm) | L5 (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
M6 | 110 | 80 | 85 | 8.5 | 80 | 9 | 172 |
M8 | 110 | 75 | 85 | 11 | 84 | 10 | 182 |
M10 | 125 | 85 | 112 | 13.5 | 105 | 14 | 213 |
M12 | 125 | 80 | 117 | 15.5 | 115 | 16 | 238 |
M14 | 140 | 90 | 122 | 18.5 | 122 | 18 | 263 |
M16 | 170 | 110 | 138 | 19 | 165 | 22 | 320 |
M20 | 200 | 130 | 170 | 20.5 | 167 | 24 | 367 |
M22 | 220 | 145 | 185 | 26 | 167 | 27 | 398 |
M24 | 255 | 170 | 205 | 26 | 205 | 27 | 447 |
M30 | 255 | 160 | 225 | 33 | 255 | 31 | 512 |
M36 | 295 | 180 | 225 | 44 | 276 | 43 | 568 |
M42 | 330 | 200 | 340 | 48 | 260 | 49 | 683 |
M48 | 355 | 195 | 360 | 58 | 300 | 58 | 755 |
TĂNG ĐƠ INOX 304
Tăng đơ inox 304 và ứng dụng của nó
Tăng đơ inox 304 là một giải pháp chất lượng và đáng tin cậy cho việc căng cáp, căng dây trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với tính chất không gỉ và khả năng chống ăn mòn hóa học tốt. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ ổn định cao. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của tăng đơ inox 304:
Liên hệ
Zalo : 0919 766 858
🚀 Nâng tầm công trình của bạn với Cáp Thép & Phụ Kiện Cáp Thép của chúng tôi 🚀
Sản phẩm chất lượng, dịch vụ tận tâm, giá cả hợp lý - Chúng tôi có tất cả những gì bạn cần!
📞 Đừng ngần ngại, gọi ngay:
0919 766 858 - 0916 544 884 để được tư vấn & hỗ trợ giá tốt nhất!
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tăng đơ inox 304 và ứng dụng của nó
Tăng đơ inox 304 là một giải pháp chất lượng và đáng tin cậy cho việc căng cáp, căng dây trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với tính chất không gỉ và khả năng chống ăn mòn hóa học tốt. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ ổn định cao. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của tăng đơ inox 304:
Ứng Dụng:
- Căng dây cáp và dây xích: Nó được sử dụng để căng dây cáp, dây xích trong việc chằng buộc các loại hàng hóa có khối lượng lớn như sắt thép. Điều này giúp duy trì sự chắc chắn, an toàn cho các hệ thống treo, vận chuyển.
- Trang trí kiến trúc: Tăng đơ này cũng được sử dụng để căng cáp trong các vị trí. Chẳng hạng như trang trí như cầu thang, lan can, trung tâm hội nghị, nhà hàng. Nó không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao. Mà nó còn đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các cấu trúc.
- Thi công công trình: Trong các công trình xây dựng như cầu treo dân sinh. Nó được sử dụng để căng hệ thống dây cáp. Nó tạo nên sự cứng cáp và ổn định cho công trình.
- Viễn thông và truyền thông: Tăng đơ này cũng được ứng dụng trong việc căng cáp hệ thống trạm thu phát sóng viễn thông . Chẳng hạng như trạm BTS của các hãng viễn thông. Điều này đảm bảo viễn thông liên lạc ổn định và chắc chắn.
- Cố định vật dụng: Tăng đơ inox này cũng được sử dụng để cố định các vật dụng. Như cố định bàn ghế, giá kệ hoặc dầm gỗ trong nhà gỗ, nhà thép. Nó giúp tạo ra sự ổn định và an toàn cho các vật dụng này.
Cấu tạo và phân loại của tăng đơ inox 304
Tăng đơ bao gồm hai phần chính: phần thân tăng đơ và phần đầu tăng đơ.
Phần thân tăng đơ có tiện ren ở hai đầu. Ren thông thường tuân theo tiêu chuẩn ren hệ mét. Hai đầu ren có chiều ngược nhau, cho phép tăng đơ được xoay để kéo hay nới lỏng dây cáp một cách thuận tiện.
Phần đầu tăng đơ có nhiều dạng như đầu móc, đầu tròn, 2 đầu tròn, tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Đầu tăng đơ sẽ được nối ren với phần thân tăng đơ. Loại tăng đơ inox phổ biến nhất là loại có một đầu tròn và một đầu móc.
Tăng đơ loại này cũng có thể được phân loại dựa trên vật liệu sản xuất. Phân loại theo kiểu đầu tăng đơ. Vật liệu inox 304 đảm bảo tính ổn định. Nó khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt.
Thông số kỹ thuật của tăng đơ inox 304
Tăng đơ inox 304 có các thông số kỹ thuật khác nhau, phụ thuộc vào kích cỡ và loại sản phẩm. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cho tăng đơ inox 304 theo tiêu chuẩn Din 1480:
SIZE | L1 (mm) | L2 (mm) | L3 (mm) | B1 (mm) | L4 (mm) | d1 (mm) | L5 (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
M6 | 110 | 80 | 85 | 8.5 | 80 | 9 | 172 |
M8 | 110 | 75 | 85 | 11 | 84 | 10 | 182 |
M10 | 125 | 85 | 112 | 13.5 | 105 | 14 | 213 |
M12 | 125 | 80 | 117 | 15.5 | 115 | 16 | 238 |
M14 | 140 | 90 | 122 | 18.5 | 122 | 18 | 263 |
M16 | 170 | 110 | 138 | 19 | 165 | 22 | 320 |
M20 | 200 | 130 | 170 | 20.5 | 167 | 24 | 367 |
M22 | 220 | 145 | 185 | 26 | 167 | 27 | 398 |
M24 | 255 | 170 | 205 | 26 | 205 | 27 | 447 |
M30 | 255 | 160 | 225 | 33 | 255 | 31 | 512 |
M36 | 295 | 180 | 225 | 44 | 276 | 43 | 568 |
M42 | 330 | 200 | 340 | 48 | 260 | 49 | 683 |
M48 | 355 | 195 | 360 | 58 | 300 | 58 | 755 |
Lưu ý: Các thông số trong bảng trên có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể. Vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật chính xác từ nhà cung cấp tăng đơ inox 304 để biết thông tin chi tiết từng kích thước.
Vật liệu sản xuất :
Tăng đơ inox 304 được sản xuất từ vật liệu inox 304. Nó là một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt. Inox 304 là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định, độ bền và tính thẩm mỹ. Với khả năng chống ăn mòn hóa học tốt. Nó phù hợp cho các môi trường ăn mòn như nước biển và hóa chất.
Giá cả tăng đơ:
Giá tăng đơ inox 304 và các sản phẩm inox khác phụ thuộc vào nhiều yếu tố. bao gồm vật liệu, quy cách, kích thước và số lượng đặt hàng. Các nhà cung cấp báo giá cho khách hàng dựa trên yêu cầu cụ thể. Để nhận báo giá chính xác, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp sản phẩm tăng đơ inox 304. Bạn có thể cung cấp thông tin như loại sản phẩm. Hay loại vật liệu, kích thước và số lượng để họ báo giá chính xác nhất.
Nói tóm lại tăng đơ inox 304 là một giải pháp tin cậy và đa dụng cho các ứng dụng căng cáp và căng dây. Với tính chất không gỉ. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và công trình xây dựng.
1 đánh giá cho TĂNG ĐƠ INOX 304